 |
■Đai định thời cao su có hình dạng răng tròn loại S (S2M/S3M/S5M/S8M/S14M)
Tính năng 1: Thiết kế hình dạng răng hình cung tròn hợp lý có thể cung cấp mô-men xoắn cao hơn để thích ứng với khả năng truyền tải cao.
Tính năng 2: Giảm tiếng ồn do vận hành tốc độ cao.
Tính năng 3: Đỉnh răng thay đổi dưới lực, đảm bảo tuổi thọ cao hơn hơn so với răng có biên dạng răng tròn thông thường.
Tính năng 4: Có độ dẫn điện nhất định
Tính năng 5: Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -30 đến 90oC. |
 |
■Đai định thời cao su có hình cung tròn loại P (P5M/P8M)
Tính năng 1: Thiết kế có hình cung hình cung bán nguyệt hợp lý có thể cung cấp mô-men xoắn cao hơn để thích ứng với việc truyền tải cao.
Tính năng 2: Thiết kế đỉnh răng lõm đặc biệt, giảm tiếng ồn phát sinh khi vận hành tốc độ cao tốt hơn.
Tính năng 3: Đỉnh răng thay đổi dưới lực, đảm bảo độ chính xác cao hơn so với răng biên dạng răng tròn thông thường.
Tính năng 4: Có độ dẫn điện nhất định
Tính năng 5: Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -25 đến 80oC. |
 |
■ Đai định thời cao su hình răng thang (MXL/XL/H/T5/T10)
Tính năng 1: Thích hợp cho truyền tải tải nhẹ, truyền động mô-men xoắn tiêu chuẩn.< a i=2>Tính năng 2: Cao su răng sử dụng chloroprene để bảo vệ dây lõi, mang lại khả năng chống mỏi khi uốn, chịu nhiệt, kháng dầu tuyệt vờiTính năng 3: Lựa chọn lý tưởng thay thế tiết kiệm và không cần bảo trì so với truyền thống phương pháp truyền dẫn.Tính năng 4: Có độ dẫn điện nhất địnhTính năng 5: Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -30 đến 90oC (MXL/XL/L/H), 0 đến 80oC (T5/T10)
|